Xe Ben TMT 2t4 hay còn gọi Xe Ben Cửu Long 2t4 là sản phẩm xe tải ben mới nhất của nhà máy Cửu Long TMT, được nghiên cứu và cho ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa nội thành vào ban ngày.
Xe Ben TMT 2.4t với ưu thế sử dụng các linh kiện từ Hyundai, là dòng xe ben chạy trong thành phố với tổng tải trọng cao nhất, lên đến 4t92, chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng của khách hàng.
Xe Ben TMT 2t4 Giá Rẻ Uy Tín HCM
Xe ben tmt 2t4 được trang bị khối động cơ Hyundai D4BF turbo tăng áp, làm mát bằng khí, phương thức cung cấp nhiên liệu bơm cao áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.Thùng ben chắc chắn, thiết kế ben chữ A cộng lực, điểm đặt xy lanh ben trên chassis, giúp tận dụng hết lực đầy của ben và lên xuống ben dễ dàng.
Ben TMT 2t4 Cửu Long Giá Rẻ Uy Tín HCM
Thùng ben TMT 2t4 chắc chắn, thiết kế ben chữ A cộng lực, điểm đặt xy lanh ben trên chassis, giúp tận dụng hết lực đầy của ben và lên xuống ben dễ dàng.
Xe Ben TMT 2t4
Cabin xe ben cửu long 2.4 tấn sơn điện ly chống gỉ sét bắt mắt, nội rất ốp gỗ sáng trọng, các tính năng an toàn, dễ sử dụng, ghế bọc nệm, hệ thống âm thanh cao cấp, điều hòa làm mát nhanh,hệ thống phanh ổn định cảm giác phanh tốt, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
Xe Ben TMT 2t4 Cửu Long Giá Rẻ Uy Tín HCM
Ben TMT 2t4 được nhà máy Cửu Long Motor nghiên cứu trong thời gian dài, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, trang bị linh kiện động cơ Hyundai Hàn Quốc, đồng thời, XE TAI GIA RE là đại lý ủy quyền của nhà máy Cửu Long tại miền nam, vì vậy, chúng tôi cam kết các dòng xe ben cửu long TMT được đưa đến tay khách hàng với chất lượng, giá thành và hậu mãi tốt nhất cho khách hàng.
Khách hàng khi đến với XE TAI GIA RE sẽ được:
-
Được tư vấn giúp khách hàng xác định loại xe tải phù hợp
-
Giao xe tải miễn phí tận nơi cho khách hàng
-
Được bồi thường nếu giao hàng không đúng thỏa thuận
-
Tư vấn vay vốn ngân hàng tiết kiệm nhất ( nếu cần )
-
Cam kết giá cũng như hậu mãi tốt nhất
I. ĐỊA CHỈ CÔNG TY
1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh
3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
II. ĐIỆN THOẠI:08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06; Email: anhototai@gmail.com
II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG
2021100287007 Tại Ngân Hàng Quân Đội – PGD Quang Trung (MB bank)
3151 0000 802 194 NH TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam – CN Phú Nhuận (BIDV)
54406185 NH Việt Nam Thịnh Vượng – SME Cộng Hòa (VP Bank)
Thông số kỹ thuật Xe Ben TMT 2t4
Kích thước bao (DxRxC) | 4560x1780x2160 (mm) |
Khoảng cách trục | 2540 (mm) |
Vết bánh xe trước/sau | 1300/1265 (mm) |
Vết bánh xe sau phía ngoài | 1460 (mm) |
Chiều dài đầu xe | 1010 (mm) |
Chiều dài đuôi xe | 1010 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 190 (mm) |
Góc thoát trước/sau (độ) | 26/40 (mm) |
Thông số về khối lượng | |
Khối lượng bản thân o Trục trước oo Trục sau |
2390 (kg) 1170 (kg) 1220 (kg) |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế | 2400 (kg) |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | 2400 (kg) |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 2 (130kg) |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) o Trục trước oo Trục sau |
4920 (kg) 1715 (kg) 3205 (kg) |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) o Trục trước oo Trục sau |
4920 (kg) 1715 (kg) 3205 (kg) |
Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ lớn nhất của ô tô | 109 (km/h) |
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được | 42,3 (%) |
Thời gian tăng tốc của ô tô (đầy tải) từ khi khởi hành đến lúc đi hết quãng đường 200m | 18,5 |
Góc ổn định tĩnh ngang của ô tô không tải | 43,96 (độ) |
Quãng đường phanh (đầy tải) ở tốc độ 30km/h (m) | 6,80 |
Gia tốc phanh (đầy tải) ô tô ở tốc độ 30km/h (m/s2) | 5,62 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,40 |
Động cơ | |
Kiểu loại | D4BF |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2476 |
Tỷ số nén | 21: 1 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 91,1×95 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 61/4200 |
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 196,2/2000 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp |
Vị trí lắp đặt động cơ | Phía trước |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
Hộp số | |
Hộp số chính | |
Nhãn hiệu | M5RZ1 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi |
Tỷ số truyền | 3,986; 2,155; 1,414; 1,000; 0,813; R3,814 |
Mô men xoắn cho phép (N.m) | 196,2 |
Hộp số phụ | Dẫn động cơ khí, 2 cấp |
Nhãn hiệu | 303017210000 |
Tỉ số truyền số phụ | 1; 1,80 |
Các đăng | |
Các đăng loại 1 | |
Nhãn hiệu | 303022010050 |
Loại | Không đồng tốc |
Đường kính (mm) | Ø 72×11 |
Mô men xoắn cho phép (N.m) | 2000 |
Các đăng loại 2 | |
Nhãn hiệu | 303022010051 |
Loại | Không đồng tốc |
Đường kính (mm) | Ø76×2.5 |
Mô men xoắn cho phép (N.m) | 2940 |
Cầu xe trước | |
Mã hiệu | 303030240035 |
Vết bánh trước (mm) | 1300 |
Tải trọng cho phép (kg) | 2000 |
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu | Dầm kiểu ống |
Mã hiệu | 303030240035 |
Cầu xe sau | |
Mã hiệu | 303024310035 |
Vết bánh sau (mm) | 1265 |
Tải trọng cho phép (kg) | 3500 |
Mô men cho phép đầu vào (N.m) | 1250 |
Tỷ số truyền | 5,833 |
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu | Dầm kiểu ống |
Bánh xe và lốp xe | |
Trục 1 | 6.00-15 |
Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) | 600/575 |
Chỉ số khả năng chịu tải | 113/111 |
Cấp tốc độ | K |
Trục 2 | 6.00-15 |
Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) | 600/575 |
Chỉ số khả năng chịu tải | 113/111 |
Cấp tốc độ | K |
Hệ thống phanh | |
Phanh công tác: + Đường kính trống phanh bánh trước: Ø280×64 + Đường kính trống phanh bánh sau: Ø280×64 |
Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng thủy lực 2 dòng,trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Cơ khí kiểu tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số phụ |
Hệ thống treo | |
– Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực – Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Khoảng cách hai mõ nhíp t/s | 1110/1170 mm |
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) t/s | 1,2/1,2 |
Chiều rộng các lá nhíp t/s | 63/63 mm |
Chiều dày các lá nhíp t/s | 1 lá dày 11mm, 5 lá dày 8mm/2 lá dày 11mm, 4 lá dày 14mm |
Số lá nhíp t/s | 6/6 lá |
Nhãn hiệu t/s | 103029020000/103129120001 |
Hệ thống lái | |
Nhãn hiệu | 3401NJ-021 |
Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
Thích hợp với cầu có tải trọng (kg) | 2000 |
Tỷ số truyền cơ cấu lái | 17,3 |
Khung xe | |
Mã hiệu | ZB6024D |
Kích thước tiết diện (mm) | 138x50x(4+4) |
Vật liệu | 510L |
Sức chịu tải cho phép (kg) | 6000 |
Hệ thống điện | |
Ắc quy | 1x12Vx120Ah |
Máy phát điện | 12V,75A |
Động cơ khởi động | 2,5kW, 12V |
Cabin | |
Kiểu loại | Cabin lật |
Kích thước bao (mm) | 1490x1690x1700 |
Thùng ben | |
Loại thùng | Tự đổ |
Kích thước lòng (mm) | 2700x1580x650 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 3050x1780x1435 |
Bơm thủy lực | |
Lưu lượng (ml/vòng) | 10 |
Áp suất làm việc lớn nhất (MPa) | 16 |
Tốc độ vòng quay làm việc (vòng/ phút) | 2000 |
Xy lanh thủy lực | |
Đường kính xilanh (mm) | 100 |
Hành trình xilanh (mm) | 430 |
Áp suất cho phép (MPa) | 20 |
Còi xe | |
Loại sử dụng nguồn điện một chiều (cái) | 02 |
CÔNG TY CP TM DV AN SƯƠNG
Địa chỉ: 2450 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909.623.499 - 0902.539.786
ĐT: 0862568905 - FAX: 0862568906
Email :anhototai@gmail.com